1 | | Ba chú gà con/ Phạm Văn Chinh: dịch . - H.: Kim đồng, 2003. - 16tr.; 21cm Thông tin xếp giá: TNL3385, TNL3386 |
2 | | Ba chú gà con/ Phạm Văn Chinh: dịch . - H: Kim Đồng, 2003. - 16tr.; 21cm Thông tin xếp giá: TNL3297, TNL3298 |
3 | | Bệnh lý cầm máu và đông máu/ Đào Văn Chinh, Trần Kim Xuyến . - H.: Y học, 1979. - 201tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV19336, VV19453, VV52970 |
4 | | Bướm hoa và các bạn/ Phạm Văn Chinh dịch . - H.: Kim Đồng, 2001. - 16tr.: tranh; 21cm Thông tin xếp giá: TN11004, TN11005, TN11006, TN11007 |
5 | | Chị hằng và thỏ xám/ Phạm Văn Chinh dịch . - H.: Kim Đồng, 2001. - 16tr.: Tranh màu; 21cm Thông tin xếp giá: TN11034, TN11035, TN11036, TN11037 |
6 | | Chú thỏ trên mặt trăng/ Phạm Văn Chinh: dịch . - H.: Kim đồng, 2003. - 16tr.; 21cm Thông tin xếp giá: TNL3387, TNL3388 |
7 | | Cú mèo không ngủ đêm/ Phạm Văn Chinh dịch . - H.: Kim Đồng, 2001. - 16tr.: tranh màu; 21cm Thông tin xếp giá: TN12372, TN12373, TN12374 |
8 | | Dị ứng học lâm sàng / Đào Văn Chinh, Nguyễn Quốc Tuấn . - H. : Y học, 1997. - 176tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.007237, VN.014429 |
9 | | Dị ứng học lâm sàng/ Đào Văn Chinh;Nguyễn Quốc Tuấn . - Tái bản lần 1. - H.: Y học, 2001. - 182tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV64121 |
10 | | Dòng sông mùa lũ qua : Tập truyện / Văn Chinh . - H. : Tác phẩm mới, 1986. - 147tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.005590 |
11 | | Dòng sông mùa lũ qua: Tập truyện/ Văn Chinh . - H.: Tác phẩm mới, 1986. - 147tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV33420, VV33421 |
12 | | Dưới rêu phong: Tập truyện ngắn/ Văn Chinh . - H.: Dân trí, 2015. - 215tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM24345, M149016, M149017, M149018, PM038399, PM038400, VV012399, VV76707, VV76708 |
13 | | Dưới rêu phong: Tập truyện ngắn/ Văn Chinh . - H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 399tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VV019442 |
14 | | Đại Nam liệt truyện tiền biên/ Quốc sử quán triều Nguyễn biên soạn; Dịch: Trương Văn Chinh, Nguyễn Danh Chiên; Hiệu đính: Cao Huy Giu, Phan Đại Doãn. T. 4 . - Huế: Nxb. Thuận Hóa, 1993. - 511tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VV84878 |
15 | | Đại Nam thực lục/ Trương Văn Chinh, Nguyễn Thế Đạt...: dịch, T.8: Chính biên đệ nhị kỳ IV. Minh Mệnh năm thứ 7 và 8 (1826 - 1827) . - H.: Khoa học, 1964. - 360tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV3377 |
16 | | Đại Nam thực lục: Chính biên đệ lục kỷ II/ Trương Văn Chinh: dịch, T.XXXVIII: Đồng Khánh năm thứ 2, thứ 3 (1887 - 1888) . - H.: Khoa học xã hội, 1978. - 81atr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV22966, VV22967, VV52899, VV52900 |
17 | | Đại Nam thực lục: Quốc sử quán triều Nguyễn/ Đỗ Mộng Khương, Trần Huy Hân, Trương Văn Chinh: dịch, T.3 . - Tái bản lần thứ 1. - H.: Giáo dục, 2007. - 1035tr.; 24cm Thông tin xếp giá: DM8307, DM8308, VL30192, VL30193 |
18 | | Đại Nam thực lục: Quốc sử quán triều Nguyễn/ Nguyễn Ngọc Tỉnh, Phạm Huy Du, Trương Văn Chinh: dịch, T.9 . - H.: Giáo dục, 2007. - 510tr.; 24cm Thông tin xếp giá: DM8319, DM8320, VL30204, VL30205 |
19 | | Đọc vị tâm trí trẻ: Phương pháp nuôi dạy trẻ phát triển trí não toàn diện/ Daniel J. Siegel, Tina Payne Bryson; Văn Chinh dịch . - H.: Lao động; Công ty Sách Panda, 2016. - 331tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM29141, LCV23522, LCV23523, LCV23524, LCV23525, LCV23526, LCV23527, M162549, M162550, PM045691, VV016831, VV82006 |
20 | | Giải mã bí ẩn bàn tay/ Biên soạn: Kiến Văn, Thế Hùng; Nguyễn Văn Chinh hiệu đính . - Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa; Công ty Văn hóa Văn Lang, 2017. - 206tr.: minh họa; 19cm. - ( Tủ sách thuật số ) Thông tin xếp giá: M159259, M159260, PM043700, VV015746, VV80933 |
21 | | Giảng văn Chinh Phụ Ngâm của Đoàn Thị Điểm : Vấn đề giảng văn-tiếu dẫn phân tích khúc ngâm / Đặng Thai Mai . - H. : Trường Đại học sư phạm, 1993. - 122tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.010079, VN.009171, VN.009172 |
22 | | Góa chồng một thế kỷ : Tiểu thuyết / Văn Chinh . - H. : Thanh niên, 1990. - 259tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.006376 |
23 | | Góa chồng một thế kỷ: Tiểu thuyết/ Văn Chinh . - H.: Thanh niên, 1990. - 261tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV42149, VV42150 |
24 | | Hen phế quản/ Đào Văn Chinh, Nguyễn Quốc Tuấn . - H.: Y học, 1999. - 175tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M84824, VL16706, VL16707 |
25 | | Hoa hồng cát : Tập truyện ngắn / Văn Chinh . - H. : Hội nhà văn, 1998. - 240tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: M76083, M76084, M76085, M76086, M76087, M76088, M76089, PM.013056, VN.015045, VV58938, VV58939 |
26 | | Lần đối ngoại thứ hai: Tiểu thuyết/ Văn Chinh . - H.: Quân đội nhân dân, 1987. - 72tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV34550, VV34551 |
27 | | Nửa đời tìm nhau: Tiểu thuyết/ Văn Chinh . - H.: Phụ nữ, 1990. - 272tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV43410 |
28 | | Phương pháp học Viôlông / Dương Văn Chinh . - H. : Văn học, 1984. - 191tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: VV.006429, VV.006430 |
29 | | Phương pháp học viôlông/ Dương Văn Chinh . - H.: Văn hóa, 1984. - 191tr.; 27cm Thông tin xếp giá: M2363, VL6460, VL6461 |
30 | | Sổ tay lâm sàng / V. Fattorusso, O. Ritter; Đào Văn Chinh, Phạm Văn Giáp, Bùi Khánh Thuần . - H. : Y học, 1996. - 2 tập ; 20 cm |
|